Silibinin A
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Silibinin là thành phần hoạt động chính của silymarin, một chiết xuất tiêu chuẩn của hạt cây kế sữa, có chứa hỗn hợp flavonolignans bao gồm silibinin, isosilibinin, silicristin, silidianin và các loại khác. Bản thân Silibinin là hỗn hợp của hai diastereome, silybin A và silybin B, với tỷ lệ xấp xỉ bằng nhau. Cả in vitro và nghiên cứu trên động vật đều cho thấy rằng silibinin có đặc tính bảo vệ gan (chống dị ứng) bảo vệ tế bào gan chống lại độc tố. Silibinin cũng đã chứng minh tác dụng chống ung thư trong ống nghiệm đối với các tế bào ung thư tuyến tiền liệt ở người, các tế bào ung thư biểu mô tuyến vú phụ thuộc và phụ thuộc estrogen, tế bào ung thư biểu mô tế bào ở người và tế bào ung thư biểu mô tế bào phổi ở người và nhỏ.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Anagrelide hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 0,5 mg, 1 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyaluronic Acid (Acid Hyaluronic)
Loại thuốc
Nhóm Glycosaminoglycan
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm trong khớp 10 mg/mL; 20 mg/mL; 8,4 mg/mL.
- Gel dùng ngoài 0,25g/10g; 2,5g/100g; miếng dán 99,97mg/100mg.
- Dung dịch nhỏ mắt 0,1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Sản phẩm liên quan








