Silibinin A
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Silibinin là thành phần hoạt động chính của silymarin, một chiết xuất tiêu chuẩn của hạt cây kế sữa, có chứa hỗn hợp flavonolignans bao gồm silibinin, isosilibinin, silicristin, silidianin và các loại khác. Bản thân Silibinin là hỗn hợp của hai diastereome, silybin A và silybin B, với tỷ lệ xấp xỉ bằng nhau. Cả in vitro và nghiên cứu trên động vật đều cho thấy rằng silibinin có đặc tính bảo vệ gan (chống dị ứng) bảo vệ tế bào gan chống lại độc tố. Silibinin cũng đã chứng minh tác dụng chống ung thư trong ống nghiệm đối với các tế bào ung thư tuyến tiền liệt ở người, các tế bào ung thư biểu mô tuyến vú phụ thuộc và phụ thuộc estrogen, tế bào ung thư biểu mô tế bào ở người và tế bào ung thư biểu mô tế bào phổi ở người và nhỏ.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Acamprosate
Loại thuốc
Thuốc cai nghiện rượu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 333 mg
Viên nén bao tan trong ruột 333 mg
Viên nén phóng thích chậm 333 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergocalciferol (Vitamin D2).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg.
Dung dịch uống: 200 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycoside
Dạng thuốc và hàm lượng
Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).
Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).
Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Furosemide (Furosemid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 20 mg, 40 mg, 80 mg.
- Dung dịch uống 40 mg/5 ml, 10 mg/ml, 20 mg/5ml.
- Thuốc tiêm 10 mg/ml, 20 mg/2 ml.
Sản phẩm liên quan